Over 16,536,475 people are on fubar.
What are you waiting for?

Letinh Chuaphai's blog: "pyramidvietnam.vn"

created on 06/20/2014  |  http://fubar.com/pyramidvietnam-vn/b359004  |  1 followers

Cáp quang dã chiến-Cáp quang quân sự

Cáp quang dã chiến

1. Một số đặc tính của cáp
 Vỏ cáp:
Lớp vỏ bọc cáp được làm bằng nhựa PU (Poly Urethane) có độ dẻo dai, đàn hồi rất tốt và có khả năng chống mài mòn cao để bảo vệ cáp trước tác động của lực nén và lực va đập trực tiếp lên cáp như: sự dẫm đạp lên cáp, xe chèn qua cáp, cáp bị vướng mắc vào các chướng ngại vật khi triển khai, thu hồi,...
Trong lõi cáp có một lớp sợi aramid bảo vệ cáp trước tác động của các lực kéo, nén, va đập.
Cấu trúc cáp bảo đảm độ mềm dẻo cao, dễ dàng triển khai và thu hồi cáp ở các địa hình khác nhau.
* Lô cáp
- Thiết kế với khung thép chắc chắn, sơn tĩnh điện, có tay quay và hãm lô cáp.
- Kích thước nhỏ gọn, trọng lượng nhẹ, dễ dàng vận chuyển tiện lợi trong việc thi công, triển khai và thu hồi cáp.
- Chiều dài cáp có thể cuốn trong lô : 1000m 
   *  Đầu  Connector  quân sự:
- Các sản phầm cáp quang dã chiến của Pyramidvietnam đa dạng về chủng loại connector, tùy theo nhu cầu. Có thể là connector thông thường kiểu LC, hoặc connector dã chiến được sử dụng trong quân sự.
- Kích thước và thông số cơ khí :
2. Chỉ tiêu kỹ thuật cụ thể
Chỉ tiêu chung           Yêu cầu
Loại sợi SMF 9/125
Đường kính trường mode (mode field diameter) Tại bước sóng 1310nm: 9,2µm ±0,4µm
Tại bước sóng 1550nm: 10,4µm ±0,8µm
Đường kính vỏ sợi (cladding diameter) 125,0µm ±1µm
Suy hao lõi sợi quang tại bước sóng 1310nm (dB/km) ≤ 0,35
Suy hao lõi sợi quang tại bước sóng 1550nm (dB/km) ≤ 0,20
Nhiệt độ làm việc Từ  0ºC đến 60ºC
Thời gian sử dụng ≥ 15 năm
 
   Chỉ tiêu truyền dẫn
Suy  hao  chèn (suy hao khi  tiếp xúc) ≤ 1  dB
Suy hao phản xạ ≥ 50 dB
Bước sóng cắt (cut-off wavelength)              ≤ 1260 nm
 
Chỉ tiêu cáp quang dã chiến
Đường kính dây cáp 5mm ± 0,5mm
Bán kính uốn cong cho phép ≥ 10 lần đường kính cáp
Lực căng tối đa cho phép ≥ 2,0 kN
Khả năng chịu nén ≥ 1,0 kN/100mm
(Tương đương cáp chôn trực tiếp)
Khả năng chịu xoắn Số chu kỳ ≥ 50 lần
Lực kéo đột ngột  - Crush Short Term ( N/10cm) 1000
Lực kéo liên tục  – Crush Long Term ( N/10cm) 200
 
Chỉ tiêu đầu connector
Mã Connector            YZCO2P         ;           YZCO2S
Suy hao chèn (Insertion Loss - dB) Single Mode ≤ 1.0
Multi Mode ≤ 0.8
Suy hao phản hồi (Returrn Loss – dB) ≥ 50 dB
Độ bền ( Số lần rút ra cắm vào) ≥ 1000 matings
Nhiệt độ hoạt động  - Operating Temperature (0C) - 30~+85
Khả năng chịu kéo - Tensile Strength (N) ≥ 1000
Độ rung - Vibration (m/s2) 98 ( f= 10Hz ~500Hz)
Khả năng chịu va đập - Shock (m/s2) 490 (t=11ms)

Hình ảnh Lô quấn cáp quang dã chiến
Cấu tạo lô cáp quang dã chiến 
Mọi chi tiết xin liên hệ Mr Hung : 096 586 0068 - GĐKT


Mr Son: 0912 6969 68 -TPKD

Đến với Pyramidvietnam là đến với sự tin cậy về chất lượng và giá cả

Leave a comment!
html comments NOT enabled!
NOTE: If you post content that is offensive, adult, or NSFW (Not Safe For Work), your account will be deleted.[?]

giphy icon
blog.php' rendered in 0.1689 seconds on machine '5'.